--

ăn năn

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ăn năn

+ verb  

  • To repent, to show repentance (remorse, penitence), to eat humble pie
    • kẻ sát nhân ấy không chút ăn năn về hành vi tàn bạo của mình
      that murderer shows no repentance (remorse) for his cruelties
    • hãy ăn năn tội và xin Chúa tha thứ
      repent of your sins and ask God's forgiveness
    • sự ăn năn hối hận
      remorse, repentance, penitence
    • ăn năn về sự dại dột của mình
      to be repentant of one's folly
    • người phạm tội nhưng biết ăn năn hối cải
      a repentant (penitent, remorseful) sinner
    • biểu hiện ăn năn hối cải
      a repentant (remorseful) expression
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ăn năn"
Lượt xem: 1086